Nội dung đặc biệt trong bài :
Bảng giá sắt thép xây dựng 2021 được cập nhật thường xuyên. Tùy vào tình hình chung thế giới mà giá cả có thể thay đổi từng thời điểm.
Nếu bạn đang tìm một nơi cung cấp bảng giá sắt thép xây dựng 2021, đừng bỏ lỡ bài viết sau. Hãy cùng tìm hiểu ngay tình hình của sắt thép trong nước năm nay. Bên cạnh đó bảng giá cụ thể cũng được tiết lộ một cách minh bạch.
Dự đoán sự thay đổi về giá của sắt thép trong nước năm 2021
Đầu năm 2021, do ảnh hưởng của dịch bùng phát, giãn cách đã làm cho việc bán buôn trở nên trì trệ. Tình hình này càng tệ hơn và nó kéo dài khiến nền kinh tế Việt Nam bị tê liệt.
Giá sắt thép xây dựng bị đẩy lên cao trong thời gian tới
Việc đẩy hàng sau bao ngày ách tắc do giá cả và các chính sách thu mua cũng khiến giá sắt thép chuyên dụng thay đổi. Bên cạnh đó, phế liệu sắt thép lại thêm biến động tồi tệ hơn.
Dù giá sắt thép có cao và thay đổi nhiều trên thị trường thế giới, nhưng trong nước vẫn là một vấn đề “đau đầu”. Bởi nền kinh tế bị ảnh hưởng do dịch bệnh khiến nhiều doanh nghiệp đau đáo tìm cách giải quyết nguy nan.
Nhìn chung, sự thay đổi về giá sắt thép trong nước năm 2021 chưa có dấu hiệu giảm. Chuyên gia dự báo rằng, thời gian tới mức giá này vẫn đạt ngưỡng trung bình đến cao.
Chi tiết bảng giá sắt thép xây dựng 2021 mới cập nhật
Thị trường sắt thép xây dựng có nhiều thương hiệu đã và đang đáp ứng đầy đủ nhu cầu khách hàng ở mọi phân khúc. Giá cả chính là một phần thể hiện lợi thế của hãng sản xuất. Tuy vậy, giá dù có cao cũng không định vị được thương hiệu nhiều trong thị trường dân dụng.
Sắt thép là mặt hàng có dấu hiệu tăng trưởng mạnh cuối năm 2021
Dưới đây chuyên trang tổng hợp thông tin bảng giá sắt thép xây dựng 2021 của 3 thương hiệu lớn. Nếu bạn đang quan tâm vấn đề này, hãy cùng theo dõi để biết chi tiết hơn nhé!
Bảng giá sắt thép xây dựng 2021 Hòa Phát
Thép Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Nó có tính năng chịu lực tốt trong các công trình.
Sau đây là bảng giá mới cập nhật sắt thép xây dựng Hòa Phát được lấy từ nhà sản xuất.
STT | Loại hàng | ĐVT | Trọng lượng kg/cây | Giá thép |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | V | ||
2 | D6(cuộn) | 1kg | 14.600 | |
3 | D8(cuộn) | 1kg | 14.600 | |
4 | D10(cây) | Độ dài 11.7m | 7.21 | 96.000 |
5 | D12(cây) | Độ dài 11.7m | 10.39 | 148.000 |
6 | D14(cây) | Độ dài 11.7m | 14.13 | 209.000 |
7 | D16(cây) | Độ dài 11.7m | 18.47 | 282.000 |
8 | D18(cây) | Độ dài 11.7m | 23.38 | 362.000 |
9 | D20(cây) | Độ dài 11.7m | 28.85 | 453.000 |
10 | D22(cây) | Độ dài 11.7m | 35.91 | 551.000 |
11 | D25(cây) | Độ dài 11.7m | 45.09 | 722.000 |
12 | D28(cây) | Độ dài 11.7m | 56.56 | Đang cập nhật |
13 | D32(cây) | Độ dài 11.7m | 78.83 | Đang cập nhật |
Bảng giá sắt thép xây dựng Việt Ý 2021
Thép Việt Ý là thương hiệu hàng đầu trong ngành sắt thép xây dựng. Sản phẩm đạt chất lượng số 1 trên thị trường. Loại này được sử dụng cho những công trình trọng điểm quốc gia hay những dự án cao cấp.
Bảng giá sắt thép 2021 Việt Ý được nhà sản xuất cập nhật thường xuyên
Bảng giá sắp thép xây dựng 2021 Việt Ý được cập nhật mỗi ngày tại chuyên trang. Cụ thể:
STT | Loại hàng | ĐVT | Trọng lượng kg/cây | Giá thép |
1 | Thép cuộn ø6 | Kg | 16.027 | |
2 | Thép cuộn ø8 | Kg | 16.027 | |
3 | Thép ø10 | Cây 11.7m | 7.22 | Đang cập nhật |
4 | Thép ø12 | Cây 11.7m | 10.4 | Đang cập nhật |
5 | Thép ø14 | Cây 11.7m | 14.157 | Đang cập nhật |
6 | Thép ø16 | Cây 11.7m | 18.49 | Đang cập nhật |
7 | Thép ø18 | Cây 11.7m | 23.4 | Đang cập nhật |
8 | Thép ø20 | Cây 11.7m | 28.9 | Đang cập nhật |
9 | Thép ø22 | Cây 11.7m | 34.91 | Đang cập nhật |
10 | Thép ø25 | Cây 11.7m | 45.09 | Đang cập nhật |
11 | Thép ø28 CB4 | Cây 11.7m | 56.56 | Đang cập nhật |
12 | Thép ø32 CB4 | Cây 11.7m | 73.83 | Đang cập nhật |
Bảng giá sắt thép xây dựng 2021 Việt Nhật
Dưới đây là bảng giá bán lẻ của thép xây dựng Việt Nhật mới nhất 2021 bạn có thể tham khảo để có chọn lựa đúng đắn:
Sự biến động của nền kinh tế có tác động lớn đến giá cả sắt thép trong nước
STT | Loại hàng | ĐVT | Trọng lượng kg/cây | Giá thép |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | |||
2 | D6(cuộn) | 1kg | 15.300 | |
3 | D8(cuộn) | 1kg | 15.300 | |
4 | D10(cây) | Độ dài 11.7m | 7.21 | 102.000 |
5 | D12(cây) | Độ dài 11.7m | 10.39 | 155.000 |
6 | D14(cây) | Độ dài 11.7m | 14.13 | 223.000 |
7 | D16(cây) | Độ dài 11.7m | 18.47 | 295.000 |
8 | D18(cây) | Độ dài 11.7m | 23.38 | 379.000 |
9 | D20(cây) | Độ dài 11.7m | 28.85 | 473.000 |
10 | D22(cây) | Độ dài 11.7m | 35.91 | 581.000 |
11 | D25(cây) | Độ dài 11.7m | 45.09 | 764.000 |
12 | D28(cây) | Độ dài 11.7m | 56.56 | Đang cập nhật |
13 | D32(cây) | Độ dài 11.7m | 78.83 | Đang cập nhật |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 đ/kg – Đai bẽ sẵn = 12.000 đ/kg. |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi từng thời điểm. Vì vậy để biết chính xác nhất bạn hãy liên hệ trực tiếp cho chúng tôi ngay khi có nhu cầu.
Đến đây chắc hẳn bạn cũng biết được thông tin về bảng giá sắt thép xây dựng 2021 của 3 thương hiệu sắt thép lớn hiện nay. Mong rằng những chia sẻ chuyên trang cung cấp sẽ hữu ích cho bạn.
Link tham khảo thêm: https://dinhtho.com/tinh-hinh-gia-sat-thep-hien-nay-2021/